square accounts Thành ngữ, tục ngữ
square accounts
Idiom(s): square accounts (with sb) (2)
Theme: RECIPROCITY
2. to settle one's financial accounts with someone.
• I have to square accounts with the bank this week, or it'll take back my car.
• I called the bank and said I needed to come in and square accounts.
tài khoản vuông
1. Để thanh toán hoặc nhận trước còn nợ. Cụm từ này có thể được sử dụng bởi con nợ hoặc chủ nợ. Tôi nên phải thanh toán các tài khoản với Dean ngay bây giờ, trước khi tui nợ anh ta nhiều hơn nữa! Cảm ơn vì vừa so sánh các tài khoản với tôi, tui thực sự cần trước trong tháng này. Để trả thù cho một tội ác. Thường được theo sau bởi "with (someone)." Bây giờ cô ấy nghĩ rằng tui đã bắt đầu tin đồn đó về cô ấy, tui lo lắng về chuyện cô ấy sẽ cố gắng thanh toán các tài khoản với tui như thế nào. Ồ, tui sẽ dùng nắm đấm của mình để chia tài khoản với anh ấy sau giờ học !. Xem thêm: tài khoản, tài khoản aboveboard aboveboard
(với ai đó)
1. Lít để giải quyết các tài khoản tài chính của một người với ai đó. Tôi phải trả tất các tài khoản với ngân hàng trong tuần này, nếu bất nó sẽ lấy lại chiếc xe của tôi. Tôi vừa gọi cho ngân hàng và nói rằng tui cần đến và trả tất các tài khoản.
2. Hình. Để có được ngay cả với một người nào đó; để giải quyết sự hiểu lầm với ai đó. Tôi sẽ thảo luận các tài khoản với Tom. Anh ta xúc phạm tui ở nơi công cộng, và anh ta nợ một lời xin lỗi ác ý. Tom, bạn và tui sẽ phải sắp xếp các tài khoản .. Xem thêm: account, square. Xem thêm:
An square accounts idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with square accounts, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ square accounts