squint out of Thành ngữ, tục ngữ
a barrel of laughs
a lot of fun, a person who makes you laugh Let's invite Chang to our party. He's a barrel of laughs.
a bed of roses
an easy life, a pleasant place to work or stay Who said that retirement is a bed of roses?
a bit off/a bit mental
not rational, unbalanced, one brick short Kate talks to the birds. Do you think she's a bit off?
a breath of fresh air
a nice change, a new presence Having Lan around the house is a breath of fresh air - she's so nice.
a breath of wind
a breeze, a light wind In the evening, the lake was calm. There wasn't a breath of wind.
a bunch of malarkey
an untrue story, a lot of bunk, bull """Do you believe what the psychic said about your future?"" ""No. It's a bunch of malarkey."""
a bundle of nerves
"a very nervous person; uptight person" May has so many problems - she's just a bundle of nerves.
a case of
an example of, it's a case of Look at Bosnia. That's a case of ethnic civil war.
a chip off the old block
a boy who is like his dad, the apple doesn't... Eric is a chip off the old block. He's just like his dad.
a chunk of change
a large amount of money, a few grand, big bucks I bet that condo cost him a chunk o' change - 300 grand at least. nheo mắt ra (trong số) (cái gì đó)
để mí mắt khép hờ trong khi nhìn ra bên ngoài qua mắt, lỗ mở hoặc thiết bị. Trongphòng chốngẩm ướt đến nỗi tui đã dành toàn bộ thời (gian) gian để nheo mắt vì cặp kính mờ sương. Cô nheo mắt nhìn ra ngoài cửa sổ, cố gắng nhìn thoáng qua ngôi sao điện ảnh dưới ánh nắng chói chang. Mắt trái của tui bị mù trả toàn nên nếu quên đeo kính thì tui phải lác mắt phải ra ngoài mới nhìn được gì hết .. Xem thêm: lác mắt ra ngoài lác mắt nhìn cái gì
1. để hướng ánh nhìn của một người từ một cái gì đó, chẳng hạn như một nơi che giấu, với đôi mắt của một người nhắm một phần. Người tù liếc mắt ra khỏi cửa sập nhỏ trong cửaphòng chốnggiam của anh ta. Bạn có thể thấy nhiều người đang nheo mắt ra khỏi cửa sổ, cố gắng nhìn rõ ngôi sao điện ảnh đang đến thăm.
2. để hướng ánh nhìn của một người qua một thứ gì đó, chẳng hạn như kính, một mắt, v.v., với đôi mắt nhắm một phần. cô ấy nheo một bên mắt dưới ánh nắng chói chang. Tony bị lác mắt ra khỏi kính và mẹ anh quyết định rằng anh nên phải đi kiểm tra lại mắt .. Xem thêm: lé, lé, lé. Xem thêm:
An squint out of idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with squint out of, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ squint out of