stack the cards against Thành ngữ, tục ngữ
stack the cards against
Idiom(s): stack the deck (against someone or something) AND stack the cards (against sb or sth)
Theme: OPPOSITION
to arrange things against someone or something. (Slang. Originally from card playing.)
• I can't get ahead at my office. Someone has stacked the cards against me.
• Do you really think that someone has stacked the deck? Isn't it just fate?
xếp các quân bài (chống lại ai đó hoặc thứ gì đó)
Để thực hiện các dàn xếp lén lút dẫn đến lợi thế bất công bằng đối với ai đó hoặc thứ gì đó khác. (Giống như chuyện sửa một bộ bài có lợi cho một người trong một trò chơi bài.) Tất nhiên, chỉ đơn giản là vì anh ta là con trai của ông chủ, Jeremy vừa xếp các bộ bài chống lại những người còn lại của chúng tui để được thăng hạng sớm. Tập đoàn lớn vừa bị cáo buộc cố gắng xếp các quân bài với hàng tỷ đô la được chi tiêu gây áp lực chính trị lên các thành viên của quốc hội .. Xem thêm: xếp bài, ai đó, xếp xếp các quân bài
Nếu bạn xếp các quân bài, bạn cho ai đó hoặc cái gì đó một lợi thế hoặc bất lợi bất công bằng. Chính phủ dường như vừa sử dụng nghiên cứu này để xếp các quân bài có lợi cho một đường băng mới ở Heathrow. Thủ tướng hiện tại ghét tôi! Anh ta chồng bài chống lại tôi. Lưu ý: Bộ bài xếp chồng lên nhau là bộ bài vừa được thay đổi trước trận đấu để mang lại lợi thế cho một người chơi. . Xem thêm: thẻ, xếp. Xem thêm:
An stack the cards against idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stack the cards against, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stack the cards against