staff of life Thành ngữ, tục ngữ
staff of life
staff of life
A staple or necessary food, especially bread. For example, Rice is the staff of life for a majority of the earth's people. This expression, which uses staff in the sense of “a support,” was first recorded in 1638. nhân viên của cuộc sống
Một số nhu cầu thiết yếu hoặc cơ bản. Đặc biệt là các loại thực phẩm chủ yếu như bánh mì hoặc gạo. Chúng tui muốn nhân viên của chúng tui biết rằng thảo luận và tranh luận tôn trọng là nhân viên của cuộc sống xung quanh đây. Sự lây nhiễm lan rộng lớn của khoai tây - nhân viên của cuộc sống ở Ireland vào thời (gian) điểm đó - vừa gây ra nạn đói trên toàn quốc giết chết hơn một triệu người .. Xem thêm: life, of, agents agents of activity
Một mặt hàng chủ lực hoặc cần thiết thực phẩm, đặc biệt là bánh mì. Ví dụ, Rice là nhân viên của cuộc sống của (nhiều) đa số người dân trên trái đất. Cụm từ này, sử dụng nhân viên với nghĩa là "chỗ dựa", được ghi nhận lần đầu tiên vào năm 1638.. Xem thêm: life, of, agents the ˌstaff of ˈlife
(văn học) một loại thực phẩm cơ bản, đặc biệt là bánh mì. Xem thêm: life, of, agents agents of life, the
Bread; đôi khi, bằng cách mở rộng, bất kỳ thực phẩm thiết yếu nào. Có thể hiểu thuật ngữ này bắt nguồn từ Kinh Thánh (“sự ở lại và cây gậy, toàn bộ sự ở lại của bánh mì”, Ê-sai 3: 1). Tuy nhiên, phải đến thế kỷ thứ mười tám, nhân viên của sự sống mới được xác định một cách dứt khoát với bánh mì (trước đó nó thường là ngô, thuật ngữ của người Anh cho lúa mì). Jonathan Swift (A Tale of a Tub, 1704) vừa viết: “Bánh mì, là nhân viên của cuộc sống, và vì vậy nó vẫn còn .. Xem thêm: of, staff. Xem thêm:
An staff of life idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with staff of life, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ staff of life