stand guard Thành ngữ, tục ngữ
stand guard
stand guard
Watch over, act as a lookout, as in We'll climb the tree and get the apples if Josh will stand guard, or There's a parking space; stand guard while I make a U-turn and get to it. This term alludes to the military defense of posting guards to watch for the enemy. đứng gác
Để trông chừng ai đó hoặc cái gì đó; để hoạt động như một người bảo vệ hoặc trông chừng một ai đó hoặc một cái gì đó. Anh đứng gác bên ngoàiphòng chốngtắm để đảm bảo bất có ai bước vào khi Jeremy bị ốm. Cảnh sát túc trực canh gác quanh nhà tù, kẻo phạm nhân lại định trốn lần thứ hai .. Xem thêm: canh gác, túc trực canh gác
Trông chừng, trông chừng, như trong Chúng ta sẽ trèo lên cây và lấy táo nếu Josh đứng gác, hoặc Có chỗ đậu xe; đứng bảo vệ trong khi tui anchorage đầu xe và đến chỗ đó. Thuật ngữ này đen tối chỉ chuyện phòng thủ quân sự đăng lính canh gác để đềphòng chốngkẻ thù. . Xem thêm: canh, angle arise / angle / accumulate ˈguard (over somebody / something)
làm lính canh: Hai người lính đứng canh số vũ khí bắt được .. Xem thêm: canh, canh, mount, angle gác chắn
1. Để theo dõi.
2. Để hoạt động như một lính canh .. Xem thêm: bảo vệ, đứng. Xem thêm:
An stand guard idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stand guard, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stand guard