stand the gaff Thành ngữ, tục ngữ
stand the gaff|gaff|stand
v. phr., informal To stand rough treatment; do well in spite of great physical or mental hardship. An athlete must learn to stand the gaff. No person running for office gets far unless he can stand the gaff.
Compare: HOLD OUT 2, STICK OUT 2.
stand the gaff
stand the gaff
Take severe criticism or other adversity in stride, as in If you can't stand the gaff, don't try running for office. [Slang; late 1800s] chịu đựng sự dè bỉu
Đối mặt và chịu đựng những lời chỉ trích hoặc chỉ trích dữ dội. Tôi vừa quyết định tiếp tục với kế hoạch của mình và chịu đựng sự dè bỉu sau đó, nếu nó thành công. Bạn phải sẵn sàng chịu đựng sự dè bỉu nếu bạn hy vọng sẽ đạt được bất kỳ tiến bộ đáng giá nào trong công chuyện kinh doanh này .. Xem thêm: gaff, angle angle the accoutrement
Hãy nhận những lời chỉ trích gay gắt hoặc những nghịch cảnh khác trong bước đi, như trong Nếu bạn bất thể chịu được sự dè bỉu, đừng cố gắng tranh cử. [Tiếng lóng; cuối những năm 1800]. Xem thêm: gaff, stand. Xem thêm:
An stand the gaff idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stand the gaff, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stand the gaff