starve of Thành ngữ, tục ngữ
a barrel of laughs
a lot of fun, a person who makes you laugh Let's invite Chang to our party. He's a barrel of laughs.
a bed of roses
an easy life, a pleasant place to work or stay Who said that retirement is a bed of roses?
a bit off/a bit mental
not rational, unbalanced, one brick short Kate talks to the birds. Do you think she's a bit off?
a breath of fresh air
a nice change, a new presence Having Lan around the house is a breath of fresh air - she's so nice.
a breath of wind
a breeze, a light wind In the evening, the lake was calm. There wasn't a breath of wind.
a bunch of malarkey
an untrue story, a lot of bunk, bull """Do you believe what the psychic said about your future?"" ""No. It's a bunch of malarkey."""
a bundle of nerves
"a very nervous person; uptight person" May has so many problems - she's just a bundle of nerves.
a case of
an example of, it's a case of Look at Bosnia. That's a case of ethnic civil war.
a chip off the old block
a boy who is like his dad, the apple doesn't... Eric is a chip off the old block. He's just like his dad.
a chunk of change
a large amount of money, a few grand, big bucks I bet that condo cost him a chunk o' change - 300 grand at least. bỏ đói (ai đó hoặc cái gì đó) của (cái gì đó)
Giữ lại một số hàng hóa hoặc tài nguyên từ một người nào đó hoặc một cái gì đó để gây tổn hại cho người hoặc vật đó. Thường dùng trong cấu làm ra (tạo) bị động. Chính phủ độc tài vừa bị cáo buộc bỏ đói công dân của mình các dịch vụ thiết yếu để tối (nhiều) đa hóa số trước có thể đầu tư vào quân đội của mình. Khách sạn vừa bị bỏ đói nhân viên ngắn hạn kể từ khi trường cao đẳng đất phương đóng cửa. Tổng thống, bất thể cấm cácphòng chốngkhám do hiến pháp, thay vào đó vừa chọn bỏ đói ngân quỹ của họ và áp đặt các hạn chế mạnh mẽ về cách họ được phép hoạt động .. Xem thêm: of, abjure abjure of
v . Để tước đoạt một số tài nguyên của ai đó hoặc thứ gì đó, dẫn đến sự cạn kiệt của nó: Các bác sĩ vừa cố gắng tiêu diệt các tế bào ung thư bằng cách bỏ đói chúng. Cơ quan này vừa bị bỏ đói bởi những người trong Quốc hội, những người phản đối nó.
. Xem thêm: of, starve. Xem thêm:
An starve of idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with starve of, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ starve of