step in the right direction, a Thành ngữ, tục ngữ
step in the right direction, a
step in the right direction, a
A move that advances a course of action, as in Asking Bill to resign is a step in the right direction. This idiom was first recorded in 1871. một bước đi đúng hướng
Một hành động hoặc quyết định được coi là dấu hiệu của tiến bộ tích cực. Ghi danh vào chương trình cấp bằng đó là một bước đi đúng hướng để thay đổi nghề nghề .. Xem thêm: hướng, đúng, bước bước đi đúng hướng, một
Một bước đi giúp thúc đẩy một quá trình hành động, như trong Yêu cầu Bill từ chức là một bước đi đúng hướng. Thành ngữ này được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1871.. Xem thêm: đúng, bước. Xem thêm:
An step in the right direction, a idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with step in the right direction, a, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ step in the right direction, a