step right up Thành ngữ, tục ngữ
step right up
Idiom(s): step (right) up
Theme: MOVEMENT
to move forward, toward someone.
• Step up and get your mail when I call your name.
• Come on, everybody. Step right up and help yourself to supper.
bước lên bên phải
1. Để di chuyển rất gần hoặc trực tiếp trước ai đó, vật gì đó hoặc vị trí nào đó. Thường được theo sau bởi "cho ai đó hoặc cái gì đó." Anh ta bước ngay tới người đàn ông và bảo anh ta lùi lại. Bạn sẽ nên phải đến thẳng hàng trong khi chụp ảnh. Tiếp tục để làm, mua hàng hoặc nhận một thứ gì đó. Thường được sử dụng như một lời mời. Howdy folks! Bước lên và thử sức với trò chơi kỹ năng và thời cơ của chúng tôi! Chúng tui chỉ có một nguồn cung cấp hạn chế, vì vậy hãy bước lên và nhận ngay hôm nay, trước khi quá muộn !. Xem thêm: sang phải, bước, lên bước lên ngay
để đến ngay vị trí của người nói; để đến với người đang nói. (Được sử dụng bởi những người bán đồ, như tại các buổi biểu diễn bên lề lễ hội.) Vui lòng bước ngay lên và mua vé để xem buổi biểu diễn. Đừng ngại! bước ngay lên và mua một trong những thứ này .. Xem thêm: bước phải, bước lên, bước lên bước lên ngay
. tiến lên và đừng chần chừ. Bước ngay lên và mua một vé xem buổi biểu diễn vĩ lớn nhất trên trái đất! . Xem thêm: đúng, bước, lên. Xem thêm:
An step right up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with step right up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ step right up