stick them up Thành ngữ, tục ngữ
stick them up
put your hands above your head, hands up "The man took out a gun and said to the clerk, ""Stick 'em up!""" Giữ chặt chúng!
Đưa tay lên trời và bất cử động! (Thường được nói bởi ai đó có súng trong một vụ cướp hoặc bị bắt giữ.) Hãy cố lên, Johnson! Tôi vừa đưa bạn vào tầm ngắm của mình, và tui không ngại hạ bạn nếu bạn bất lặng lẽ bắt giữ. Người đàn ông xông vào ngân hàng với một khẩu súng ngắn và bảo tất cả người hãy giơ chúng lên .. Xem thêm: stick stick 'em up!
giơ tay lên! (thường được nói bởi một người đe dọa người khác bằng súng). bất trang trọng. Xem thêm: stick ˌstick ’em ˈup!
(nói) dùng để bảo ai đó đưa tay qua đầu khi bạn chĩa súng vào họ: Đây là một vụ cướp! Dán chúng lên!. Xem thêm: stick Stick ’em up!
verbSee Hands up !. Xem thêm: que. Xem thêm:
An stick them up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stick them up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stick them up