Nghĩa là gì:
crazy crazy /'kreizi/- tính từ
- quá say mê
- to be crazy about sports: quá say mê thể thao
- xộc xệch, khập khiễng, ọp ẹp (nhà cửa, đồ đạc, tàu bè...)
- làm bằng những miếng không đều (lối đi, sàn nhà, mền bông...)
- a crazy pavement: lối đi lát bằng những viên gạch không đều
stir crazy Thành ngữ, tục ngữ
crazy about
like a lot, mad about Dad's crazy about sports. He really loves baseball.
crazy like a fox
crafty while appearing foolish or dumb, play the fool In the debate, he was crazy like a fox. He praised his opponent for being clever and ruthless.
drive me crazy
cause me to feel crazy, bug me a lot That TV commercial drives me crazy! It's on every channel!
go crazy
lose control, go bananas, go wild If I don't leave this place I'll go crazy! It's boring here.
like crazy
very fast, with great energy They were running like crazy but still they couldn
like crazy/like mad
a lot, very much, to beat the band She laughed like crazy whenever Earl told a joke.
prepare like crazy
prepare thoroughly, be ready for an event or test Before I go to a job interview I prepare like crazy.
crazy
1. besides meaning insane or extremely daring, it is kind of synonymous with mad
2. extremely or very
drive crazy
cause sb.to become mad使…陷于精神错乱
This endless loud music is driving me crazy.这种无休止的噪声音乐快让我发疯了。
go stir-crazy
Idiom(s): go stir-crazy
Theme: CRAZINESS
to become anxious because one is confined. (Slang. Stir is an old criminal word for "prison.")
• If I stay around this house much longer, I'm going to go stir-crazy.
• John left school. He said he was going stir-crazy.
phát điên
Lo lắng tột độ, bồn chồn, cáu kỉnh, không lý và / hoặc chán nản vì ở lại quá lâu trong một môi trường bất kích thích, hạn chế và / hoặc cô lập. "Stir" trong cách sử dụng này là một từ lóng để chỉ nhà tù. Chúng tui nghĩ rằng chuyện cùng gia (nhà) đình đi nghỉ trong một ngôi nhà nhỏ ở vùng nông thôn sẽ là một chuyến nghỉ ngơi tuyệt cú vời khỏi cuộc sống thành thị, nhưng tất cả chúng tui đều hơi phát điên sau một vài ngày. Bác sĩ nói tui cần nằm trên giường nhiều nhất có thể, nhưng tui sẽ phát điên nếu bất thể ra khỏi nhà ít nhất một lần mỗi ngày. * khùng khùng
khỏi bị hạn chế. (* Điển hình: be ~; trở thành ~; go ~; get ~; accomplish addition ~. Khuấy là một từ lóng để chỉ nhà tù.) Tôi sẽ phát điên nếu bất ra khỏi vănphòng chốngnày. khuấy động
mod. e sợ và rối loạn tinh thần vì bị giam cầm, như trong tù. (xem thêm phần khuấy.) Tôi vừa phát điên lên trong cănphòng chốngnhỏ của mình, vì vậy tui đã chuyển đến một nơi lớn hơn. . Xem thêm: khùng, cựa. Xem thêm:
An stir crazy idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stir crazy, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stir crazy