Nghĩa là gì:
silly
silly /'sili/- tính từ
- ngờ nghệch, ngớ ngẩn, khờ dại
- to say silly things: nói điều ngớ ngẩn
- choáng váng, mê mẩn
- to knock somebody silly: đánh ai choáng váng
- to go silly over a woman: quá say mê một người đàn bà
- (từ cổ,nghĩa cổ) ngây thơ; đơn giản, giản dị; yếu đuối
- the silly season
- mùa bàn chuyện dớ dẩn (vào tháng 8, tháng 9, lúc báo chí thiếu tin phải bàn chuyện dớ dẩn)
- danh từ
- (thông tục) người ngờ nghệch, người ngớ ngẩn, người khờ dại
stoned silly Thành ngữ, tục ngữ
laugh yourself silly
laugh and laugh, laugh your head off One girl said something funny, and we laughed ourselves silly.
silly season
Idiom(s): silly season
Theme: TIME
the time of year, usually late in the summer, when there is a lack of important news and newspapers contain articles about unimportant or trivial things instead.
• It must be the silly season. There's a story here about peculiarly shaped potatoes.
• There's a piece on the front page about people with big feet. Talk about the silly season!
ném đá ngớ ngẩn
Rất say thuốc, đặc biệt là cần sa. Nam diễn viên thừa nhận vừa bị ném đá ngớ ngẩn trong phần lớn thời (gian) gian trên phim trường. Không đời nào tui cho phép bạn lái xe - bạn bị ném đá thật ngớ ngẩn !. Xem thêm: mod bị ném đá ngớ ngẩn, bị ném đá
ngớ ngẩn. say rượu hoặc ma túy. Tôi ghét bị ném đá một cách ngớ ngẩn ở nơi công cộng. Ở nhà — à, đó là một vấn đề khác. Anh ấy vừa bị ném đá một cách ngớ ngẩn tại cuộc biểu tình, và đối với tất cả những gì tui biết anh ấy vẫn ở đó trên sàn trong góc. . Xem thêm: ngớ ngẩn, bị ném đá. Xem thêm:
An stoned silly idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stoned silly, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stoned silly