Nghĩa là gì:
nosebag nosebag /'nouzbæg/- danh từ
- giỏ thức ăn (đeo ở cổ ngựa)
- (từ lóng) mặt nạ chông hơi độc
- (từ lóng) tú đựng thức ăn sáng
strap on the (old) nosebag Thành ngữ, tục ngữ
nosebag
food, something to eat, fill your face I'm hungry. It's time to put on the nosebag. đeo vào túi mũi (cũ)
tiếng lóng Để bắt đầu ăn; Để có một bữa ăn. Túi mũi là một từ khác để chỉ túi thức ăn, túi được buộc dưới miệng ngựa để cho nó ăn. Tôi nóng lòng muốn đến chỗ bà nội và đeo vào cái túi mũi cũ. Cô ấy luôn nấu những món ăn ngon nhất! Bạn nói gì chúng ta đeo túi mũi trước khi ra ngoài? Xem thêm: túi đeo mũi, trên, dây đeo. Xem thêm:
An strap on the (old) nosebag idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with strap on the (old) nosebag, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ strap on the (old) nosebag