none the worse for wear Thành ngữ, tục ngữ
none the worse for wear
not hurt or damaged, still in good condition, okay The immigrants were none the worse for wear after their wagon trip across the prairie.không có gì tồi tệ hơn khi mặc
Không ở trong bất kỳ tình trạng tồi tệ nào mặc dù bị xử lý thô bạo hoặc trong một tình huống cố gắng. Điện thoại của tui là không cùng khó khăn. Nó vừa rơi xuống cầu thang và bất có gì tệ hơn khi mặc! A: "Bạn ổn chứ?" B: "Tôi chỉ cần lấy lại nhịp thở, nhưng tui cũng bất tệ hơn khi mặc.". Xem thêm: không, mặc, tệ hơn*không có gì tệ hơn khi mặc
Hình. bất tệ hơn vì sử dụng hoặc nỗ lực. (Xem thêm phần tệ hơn khi mặc. *Thông thường: be ~; become ~; attending ~.) I lent my car to John. Khi tui lấy lại nó, nó bất tệ hơn khi mặc. Hôm nay tui đã có một ngày khó khăn, nhưng tui không tệ hơn khi mặc.. Xem thêm: không, mặc, tệ hơn. Xem thêm:
An none the worse for wear idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with none the worse for wear, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ none the worse for wear