street pusher Thành ngữ, tục ngữ
pusher
a person who sells illegal drugs The judge sentenced the pusher to ten years in prison. người đẩy đường phố
tiếng lóng Những người buôn bán ma túy cấp thấp bán trực tiếp cho khách hàng ở nơi công cộng, như ở các góc phố. Tôi vừa là một người đẩy xe đường phố trong nhiều năm, vì đó là công chuyện duy nhất mà bất cứ ai có thể nhận được trong khu phố của chúng tui vào thời (gian) điểm đó. Bạn sẽ bất bao giờ quét sạch được ma túy trong thành phố này nếu bạn chỉ bắt giữ những kẻ nghiện ngập và những kẻ xô đẩy đường phố .. Xem thêm: xe đẩy, đường phố người đẩy đường phố
n. một người buôn bán ma túy làm chuyện ở cấp độ bán lẻ trên đường phố. Đó là những người thúc đẩy đường phố chấp nhận rủi ro và cuối cùng vừa làm được vài tháng trong cây bút. . Xem thêm: cục đẩy, đường phố. Xem thêm:
An street pusher idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with street pusher, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ street pusher