stretch one's legs Thành ngữ, tục ngữ
stretch one's legs
Idiom(s): stretch one's legs
Theme: MOVEMENT
to walk around after sitting down or lying down for a time.
• We wanted to stretch our legs during the theater interval.
• After sitting in the car all day, the travelers decided to stretch their legs.
duỗi (một) chân
Để đứng hoặc đi bộ để giúp giảm cứng chân, thường là do ngồi trong một thời (gian) gian dài. Chúng ta hãy dừng lại ở khu vực nghỉ ngơi này một chút. Sau ba giờ lái xe, tui chắc rằng ai cũng muốn duỗi chân một chút .. Xem thêm: duỗi chân, duỗi duỗi chân
Đứng lên hoặc đi bộ, đặc biệt là sau một thời (gian) gian dài của ngồi. Ví dụ, chúng ta hãy duỗi chân lúc tạm dừng. [c. 1600]. Xem thêm: duỗi chân, duỗi duỗi chân, để
đứng lên hoặc đi bộ để giảm căng cứng cơ hoặc để tập thể dục. Thuật ngữ này vừa có từ thế kỷ XVII. Izaak Walton vừa sử dụng nó trong The Compleat Angler (1653): “Tôi vừa duỗi thẳng chân lên Đồi Tottenham để vượt qua bạn.”. Xem thêm: căng. Xem thêm:
An stretch one's legs idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stretch one's legs, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stretch one's legs