string out Thành ngữ, tục ngữ
string out
make something extend over a great distance or over a long period of time The games of the soccer tournament were strung out over a period of about 3 weeks.
string out|string
v. To make (something) extend over a great distance or a long stretch of time. The telephone poles were strung out along the road as far as we could see. Mary and Ann did not have much to say but they did not want to go home. They strung out their gossip for a long time. chuỗi ra
1. Theo nghĩa đen, để kéo căng, rút ra hoặc kéo dài một cái gì đó, thường là một sợi dây hoặc một loại dây nào đó. Hãy chắc chắn rằng dây các đèn và kiểm tra xem từng bóng đèn có hoạt động bất trước khi bạn treo chúng lên bên hông nhà. Anh ta kéo dây cáp điện ra để nó có thể đi tới sân sau. Bằng cách gia (nhà) hạn, để kéo dài, trì hoãn hoặc kéo dài hơn bình thường hoặc cần thiết. Anh ta tiếp tục dàn dựng các cuộc đàm phán để cố gắng kiếm thêm trước từ thỏa thuận cho mình. Tôi ghét cách họ xâu chuỗi các trận chung kết của cuộc thi hát này để cố gắng gây hồi hộp .. Xem thêm: out, cord strung out
1. Bị căng thẳng nghiêm trọng, e sợ hoặc kiệt sức về cảm xúc. Xin lỗi vì vừa hét vào mặt bạn, gần đây tui hơi bất cần. Tôi vừa không ngủ được nhiều kể từ khi đứa con của chúng tui được sinh ra. Tôi có thể nói rằng cô ấy vừa thoát khỏi khối lượng công chuyện nặng nề mà cô ấy vừa đảm nhận.2. Chịu tác động bất lợi của chuyện sử dụng hoặc nghiện ma tuý, đặc biệt là heroin. Ngay cả khi bạn bất nhìn thấy dấu vết trên cánh tay của anh ấy, bạn có thể biết anh ấy vừa bị giằng ra chỉ bằng cách nhìn vào mắt anh ấy. Jane say sưa với những viên thuốc đến nỗi cô ấy thậm chí bất thể nhớ mình đang ở đâu .. Xem thêm: out, strung cord article out
1. Lít để rút, kéo căng hoặc duỗi thẳng thứ gì đó, chẳng hạn như dây và kéo dài nó. Các công nhân xâu các dây ra trước khi lắp đặt. Họ vừa xâu dây trước.
2. Hình. Để gây ra một cái gì đó mất nhiều thời (gian) gian hơn nó phải. Có lý do chính đáng nào để kết thúc cuộc họp này lâu hơn không? Đừng xâu chuỗi các cuộc họp quá dài .. Xem thêm: out, cord xâu ra
1. kéo dài trong thời (gian) gian; quá lâu. Tại sao bài giảng đó lại bị xâu chuỗi như vậy? Cô ấy nói chuyện và nói chuyện. Nó vừa được xâu chuỗi vì có rất ít điều để nói.
2. Sl. pha tạp chất hoặc đánh thuốc mê. Bob vừa hành động rất kỳ lạ - như thể anh ta bị giật dây hay thứ gì đó. Tôi chưa bao giờ thấy Bob hoặc bất kỳ người bạn nào của anh ấy xâu chuỗi lại .. Xem thêm: out, strung cord out
1. Kéo dài, kéo dài; ngoài ra, kéo dài. Ví dụ, Cuộc diễu hành kéo dài hàng dặm, hoặc Cuộc họp diễn ra trong nhiều tuần thay vì vài ngày. [Nửa đầu những năm 1800]
2. căng dây ra. Bị nghiện, choáng váng hoặc suy nhược do sử dụng ma túy, như trong Cô ấy vừa hoàn toàn suy sụp khi họ tìm thấy cô ấy. [Nửa cuối những năm 1900]. Xem thêm: out, cord cord out
v.
1. Để thực hiện một cái gì đó lâu hơn bình thường hoặc cần thiết; kéo dài điều gì đó: Bên công tố vừa hủy bỏ phiên tòa với hy vọng có thời (gian) gian để thu thập thêm bằng chứng. Chúng tui đã nói tất cả tất cả thứ nên phải nói trong cuộc trò chuyện này, vậy tại sao bạn lại tiếp tục cố gắng xâu chuỗi nó ra?
2. Để dàn trải trong một dòng. Được sử dụng ở thể bị động: Từ máy bay, chúng tui có thể nhìn thấy những ngôi làng nhỏ nằm dọc theo bờ biển.
3. Tiếng lóng Trở nên say sưa, đặc biệt là với chất kích thích hoặc thuốc phiện gây nghiện. Được sử dụng ở thể bị động: Anh ấy bị căng thẳng đến mức bất thể nói chuyện. Mọi người bắt đầu nghi ngờ rằng vận động viên này vừa bị dính vào than cốc hoặc rượu, hoặc cả hai.
. Xem thêm: out, cord strung out
1. và mod strung (up). say thuốc và hoang mang. (Thuốc.) Marlon gần đây thực sự rất mệt mỏi. Bây giờ anh ta đang chụp gì?
2. mod. nghiện heroin nặng; bị hêrôin làm tiêu tan. (Ma túy.) Clare bị đánh bại và bất thể phủ nhận vấn đề của mình nữa.
3. mod. suy sụp; thần kinh. Tôi hơi e sợ — tui đoán là do tai nạn.
4. mod. đang yêu và mất phương hướng. Sam bị giằng co hơn Mary. . Xem thêm: out, strung. Xem thêm:
An string out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with string out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ string out