strong silent type Thành ngữ, tục ngữ
strong silent type
strong silent type
A man of action who is reserved and masks his feelings. For example, Paula always preferred the strong silent type to more extroverted men. Almost never used for a woman, this expression may be obsolescent. [c. 1900] mạnh mẽ, kiểu im lặng
sáo rỗng Một người, đặc biệt là đàn ông, thể hiện sức mạnh bằng cách hành động mà bất thể hiện hoặc e sợ về cảm xúc của họ. Tôi luôn bị thu hút bởi kiểu người mạnh mẽ, im lặng, nhưng bất cứ khi nào tui ở trong mối quan hệ với một chàng trai như vậy, tui thấy thật tức giận khi anh ấy bất bao giờ nói cho tui biết anh ấy đang nghĩ gì hoặc bao gồm tui trong quá trình ra quyết định .. Xem thêm: im lặng, kiểu kiểu im lặng mạnh mẽ
Người hành động dè dặt và che giấu cảm xúc của mình. Ví dụ, Paula luôn thích kiểu người im lặng mạnh mẽ hơn những người đàn ông hướng ngoại hơn. Hầu như bất bao giờ được sử dụng cho phụ nữ, biểu hiện này có thể lỗi thời. [c. Năm 1900]. Xem thêm: im lặng, mạnh mẽ, kiểu kiểu im lặng mạnh mẽ,
Người ít lời nhưng hành động hiệu quả; một người che giấu cảm xúc của mình. Cụm từ này, ngày nay gần như luôn luôn được sử dụng một cách mỉa mai, vừa được các tiểu thuyết gia (nhà) nữ đầu những năm 1900 cực kỳ ưa chuộng, những người sử dụng nó để miêu tả một nhân vật rất lãng mạn. Ngay cả ngày nay, khi nó có thể lỗi thời, nó bất bao giờ được sử dụng cho phụ nữ. Leslie Charteris vừa có được điều đó trong The Saint and Templar (1978): “Tôi luôn tự tưởng tượng mình là kiểu người im lặng mạnh mẽ.” Cũng xem trượng phu .. Xem thêm: thầm lặng, cường tráng. Xem thêm:
An strong silent type idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with strong silent type, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ strong silent type