stuff into Thành ngữ, tục ngữ
a into g
(See ass into gear)
ass into gear
moving, working, doing After holidays, I'll get my ass into gear and paint the house.
back yourself into a corner
put yourself in a bad position, have no escape If you buy what you can't afford you back yourself into a corner.
beat into one
teach by telling again and again, drill I have been trying to beat the history material into the student's head.
break into
break a door or window to enter, break and enter I couldn't believe that my son would break into a store.
break into song
begin to sing suddenly, sing without warning One of our teachers used to break into song when he taught poetry.
bring someone into line
persuade someone to agree with you He was finally able to bring the other members of the committee into line.
bump into
meet by chance, run into Do you know who I bumped into yesterday? Larry Mason.
buy into
believe and support, agree to support, come onside He will buy into our plan if the money goes to needy children.
come into
inherit, receive as a gift When her father died, she came into a lot of money. nội dung vào (ai đó hoặc thứ gì đó)
1. Đẩy, nhồi nhét hoặc gói ai đó hoặc thứ gì đó vào bên trong một thứ khác, đặc biệt là một cách thô bạo hoặc bất cẩn. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "thứ" và "thành". Tôi ước gì bạn sẽ bất chỉ nhét quần áo vào vali của mình như vậy — chúng sẽ nhăn nhúm mất thôi! Cô nhét tất cả đồ đạc của anh vào một chiếc hộp các tông và bày ra lề đường. Người biểu diễn đường phố có thể tự nhét mình vào một chiếc hộp nhỏ. Để buộc ai đó phải đi hoặc ở trong một số thứ hoặc nơi chật chội hoặc hạn chế. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "thứ" và "thành". Họ vừa nhồi nhét những người biểu tình vào các xà lim trong nhà tù của quận. Toàn bộ sự kiện này được tổ chức rất kém. Họ nhét tất cả chúng tui vào lớp học nhỏ bé này bất có thức ăn, nước uống hay máy lạnh và mong chúng tui ở đây trong 6 giờ liên tục! 3. Để ép buộc, ép buộc hoặc thuyết phục ai đó ăn hoặc ăn một lượng lớn thứ gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "thứ" và "thành". Bà tui luôn nhét thức ăn vào người tui mỗi khi tui đến thăm. Chính phủ vừa bị sa thải vì ra lệnh cho nhân viên nhà tù nhét thức ăn vào những người tuyệt cú thực. Tôi ghét cách bác sĩ cố nhét thuốc vào người dù chỉ là những cơn cảm lạnh nhỏ nhất. Để quản lý để phù hợp hoặc cô đọng nhiều thành phần hoặc chất thành một thứ gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "thứ" và "thành". Bạn có biết họ nhồi bao nhiêu bơ vào bánh sừng bò không? Tôi cố gắng nhồi nhiều loại rau nhất có thể vào nước sốt mì ống này. Để quản lý để phù hợp hoặc cô đọng nhiều nội dung vào một thứ gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "thứ" và "thành". Chà, họ chắc chắn vừa đưa rất nhiều thông tin vào hội nghị đó. Tôi hy vọng tui có thể nhớ tất cả! Đạo diễn vừa nhồi nhét tất cả lời lẽ sáo rỗng của thể loại này vào bộ phim mới nhất của mình .. Xem thêm: nhồi nhồi ai đó hoặc thứ gì đó vào ai đó hoặc điều gì đó
và nhồi ai đó hoặc điều gì đó để ép buộc ai đó hoặc điều gì đó vào ai đó hoặc điều gì đó. Cảnh sát trưởng nhét Tex vàophòng chốnggiam nhỏ bé. Anh ta cũng nhét vào một số tù nhân khác. Donna xuống vali và nhét quần áo vào, cô y tá nhét bột yến mạch vào người ông già nhanh hơn ông ta bất kịp nuốt .. Xem thêm: đồ. Xem thêm:
An stuff into idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stuff into, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stuff into