stumbling block Thành ngữ, tục ngữ
stumbling block
obstacle, problem A strip of land is in the way of peace. It is the stumbling block. vấp váp
Một thách thức hoặc trở ngại ngăn cản chuyện hoàn thành một điều gì đó. Tránh xa những người bạn cũ của bạn — chuyện sử dụng ma túy của họ sẽ là một trở ngại trong quá trình hồi phục của bạn sau chứng nghiện rượu. Chúng tui đang cố gắng bán căn nhà, nhưng vị trí bất mong muốn của nó vừa được chứng minh là một chướng ngại thực sự. có nghĩa là nó là một vấn đề khiến bạn bất thể đạt được điều gì đó. Chính thái độ của cô ấy là trở ngại lớn nhất. Chi phí là một trở ngại lớn trong chuyện tìm kiếm vắc xin. Lưu ý: Câu nói này có nguồn gốc từ Kinh thánh: `` ... rằng bất ai gây trở ngại hoặc nhân thời cơ để cản đường anh em mình. ' (Rô-ma 14:13). Xem thêm: cản trở, vấp ngã vấp ngã, một
chướng ngại vật; một trở ngại cho sự tiến bộ hoặc sự hiểu biết. Ban đầu, biểu thức này biểu thị một vật thể mà người ta vấp phải. Điều này cũng xuất hiện trong Kinh Thánh: “Ngươi chớ nguyền rủa người điếc, cũng đừng gây trở ngại cho người mù” (Lê-vi Ký 19:13). Theo dòng thời (gian) gian, nó cũng bắt đầu được sử dụng theo nghĩa bóng, và trong thế kỷ 20, nó vừa được biến thành một câu châm ngôn: “Chúng ta hãy biến những vấp ngã thành những bước đệm” (John R. Mott, ca 1925) .. Xem thêm: vấp ngã. Xem thêm:
An stumbling block idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stumbling block, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stumbling block