Nghĩa là gì:
a fortiori a fortiori /'ei,fɔ:ti'ɔ:rai/
sue for Thành ngữ, tục ngữ
a foregone conclusion
a certain conclusion, a predictable result That he'll graduate is a foregone conclusion. He is a good student.
a free-for-all
a fight without rules, Donnybrook There was a free-for-all after the dance, and Brendan got hurt.
a penny for your thoughts
tell me what you are thinking about "When I'm quiet, she will say, ""A penny for your thoughts."""
a run for your money
strong competition, an opponent I should enter the election and give him a run for his money.
a shadow of his former self
much lighter than he was before, very thin and weak After twenty years in prison, he was a shadow of his former self.
a sight for sore eyes
something or someone you are happy to see Well, my friend, you are a sight for sore eyes. Good to see you!
a sucker for punishment
one who allows himself to be hurt or blamed If I accept blame for a team loss, I'm a sucker for punishment.
age before beauty
the older person should be allowed to enter first """Age before beauty,"" she said as she opened the door for me."
an eye for an eye (a tooth for a tooth)
equal punishment or revenge Canadian laws do not demand an eye for an eye.
ask for it
invite or deserve an attack When you called him a thief, you asked for it. You made him mad. kiện về (điều gì đó)
Khởi kiện (chống lại một số người, nhóm hoặc tổ chức) để nhận được sự khắc phục, sửa chữa hoặc bồi thường. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "sue" và "for" để chỉ người, nhóm hoặc tổ chức bị kiện. Các nhân viên vừa nhóm lại với nhau để kiện vì làm thêm giờ mà bất được trả lương từ năm 2010. Gia đình đang kiện hãng hàng bất đòi 2,5 triệu đô la để chi trả chi phí y tế, phí pháp lý, và thiệt hại tình cảm ... Xem thêm: kiện kiện ai đó vì điều gì
đệ đơn kiện ai đó để lấy một thứ gì đó. Tôi sẽ kiện bạn để bồi thường thiệt hại nếu bạn làm bất cứ điều gì khác với xe của tôi! Cô ấy vừa kiện chủ nhân của mình vì bất cung cấp một nơi làm chuyện an toàn .. Xem thêm: kiện kiện điều gì
để kiện một cái gì đó để được. Nếu bạn làm hại đến một sợi tóc trên đầu tôi, tui sẽ kiện đòi bồi thường thiệt hại. Ted kiện đòi lại trước trong vụ tranh chấp với người chủ cũ .. Xem thêm: kiện kiện về
v.
1. Khởi kiện một số người vì một số bất bình: Nam diễn viên đang kiện một cựu ngôi sao truyền hình với số trước 30 triệu đô la. Cô và chú của họ kiện đòi quyền nuôi con.
2. Để đưa ra lời kêu gọi hoặc yêu cầu một điều gì đó: Người dân đất nước này đang kiện đòi hòa bình. . Xem thêm: kiện. Xem thêm:
An sue for idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sue for, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sue for