sweep out Thành ngữ, tục ngữ
sweep out of|sweep
v. phr. To leave in an impressive, majestic manner. Offended by Tim's remark, Mary swept out of the room with her head high in the air. quét sạch
1. Để sử dụng một chuyển động quét, đặc biệt là với chổi hoặc chổi, để di chuyển một thứ gì đó ra ngoài (một thứ gì đó hoặc một nơi nào đó) cùng một lúc. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "quét" và "ra". Tôi muốn bạn quét sạch tất cả bụi và mảnh vụn này khỏi xưởng trước khi bạn rời đi tối nay. Người thợ cắt tóc vừa quét hết tóc ra khỏi phòng. Để làm sạch một cái gì đó hoặc một số nơi bằng cách sử dụng chuyển động quét, đặc biệt là bằng bàn chải hoặc chổi. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "quét" và "ra". Tôi chỉ muốn quét nhà để xe trong khi bất có bất kỳ chiếc xe nào trong đó. Bạn có phiền quét sạch tủ không? Ai đó vừa làm đổ một bó lúa vào đó.3. Đẩy, kéo hoặc khiêng ai đó hoặc vật gì đó (của vật gì đó hoặc nơi nào đó) cùng một lúc bằng một lực hoặc chuyển động liên tục. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "quét" và "ra". Gió cuốn những tờ giấy ra khỏi tay tui và rơi vãi khắp công viên. Một cơn sóng lớn cuốn người đi biển ra biển, nhưng các nhân viên cứu hộ vừa cứu được anh ta. Để buộc ai đó hoặc điều gì đó rời khỏi một số vị trí hoặc đất vị một cách triệt để, dứt khoát hoặc đột ngột. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "quét" và "ra". Thường được sử dụng trong cấu làm ra (tạo) bị động. Đảng chính trị vừa bị mất quyền lực sau nhiều thất bại trong các cuộc bầu cử quốc hội trên khắp đất nước. Thất bại kinh hoàng vừa cuốn các nhà không địch năm ngoái ra khỏi vòng đầu tiên của vòng loại trực tiếp .. Xem thêm: ra ngoài, quét quét thứ gì đó
ra để làm sạch thứ gì đó bằng cách quét. Có người phải quét nhà để xe ra. Đừng quét sạch cănphòng chốngnày. Tôi sẽ làm điều đó. quét sạch
v.
1. Để làm sạch bên trong thứ gì đó bằng cách quét: Tôi quét ra khỏi nhà để xe. Không ai vàophòng chốngđó ngoại trừ người gác cổng, người quét dọn hàng tuần.
2. Để làm cho một cái gì đó được đưa ra ngoài bởi một số dòng điện: Ván lướt sóng bị bỏ rơi vừa bị cuốn ra biển. Một cơn gió cuốn những chiếc lá ra khỏi rãnh nước và bay vào bất khí.
3. Khiến ai đó bị cách chức hoặc mất quyền lực, đặc biệt là trong một cuộc bầu cử quyết định. Được sử dụng chủ yếu ở thể bị động: Chính trị gia (nhà) bị cách chức vì người dân mất niềm tin vào chính phủ.
. Xem thêm: ra, quét. Xem thêm:
An sweep out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sweep out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sweep out