sweet and sour Thành ngữ, tục ngữ
sweet and sour
Idiom(s): sweet and sour
Theme: TASTE
a combination of fruity sweet and sour, but not necessarily salty, flavors. (Typically referring to certain Chinese-American foods. Fixed order.)
• I prefer sweet and sour pork to anything else on the menu.
• Alice does not care for sweet and sour dishes, but she will usually eat whatever we serve her.
chua ngọt
1. Chứa các thành phần có đường và axit hòa quyện với nhau. Tôi vừa có cùng một chai nước sốt chua ngọt trong tủ của mình trong năm năm qua. Những loại kẹo dẻo chua ngọt này rất ngon nhưng sẽ khiến bạn đau bụng nếu ăn quá nhiều! 2. Được nấu trong hoặc với nước sốt có pha đường và giấm. Thường liên quan đến ẩm thực Trung Quốc và phong cách Trung Quốc. Cá nhân mình thấy gà xào chua ngọt là món họ phục vụ ở đây ngon nhất. Bạn vừa thử món bánh bao chua ngọt của Sarah chưa? Chúng rất ngon! chua ngọt
là sự kết hợp của hương vị trái cây ngọt và chua nhưng bất nhất thiết phải mặn. (Thường đề cập đến một số món ăn của người Mỹ gốc Hoa.) Tôi thích thịt lợn chua ngọt hơn bất kỳ món nào khác trong thực đơn. Alice bất quan tâm đến các món chua ngọt, nhưng cô ấy thường sẽ ăn bất cứ thứ gì chúng tui phục vụ cho cô ấy .. Xem thêm: và, chua, ngọt. Xem thêm:
An sweet and sour idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sweet and sour, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sweet and sour