swords into ploughshares Thành ngữ, tục ngữ
Beat swords into ploughshares
If people beat swords into ploughshares, they spend money on humanitarian purposes rather than weapons. (The American English spelling is 'plowshares') accomplish love, not war
sáo rỗng Một khẩu hiệu cổ vũ hòa bình và tình yêu đối lập với chiến tranh và bạo lực. A: "Tôi nói chúng ta vào và ném bom chúng trở lại thời (gian) kỳ đồ đá!" B: "Nào anh bạn, hãy làm tình, bất phải chiến tranh!". Xem thêm: chế tạo, không, chiến tranh gươm vào lưỡi cày
Tạo hòa bình, bất chiến tranh. Cách diễn đạt này xuất phát từ Kinh thánh, khi nhà đoán trước Isaiah có tiềmi tượng trong đó người ta “sẽ đập gươm vào lưỡi cày, và giáo thành lưỡi câu” (Isaiah 2: 4). O. Henry vừa chơi trò sáo rỗng này (Khoảnh khắc Chiến thắng, 1909): "Lưỡi lê của anh ta đập vào một máy thái pho mát." Những người phản đối Chiến tranh Việt Nam trong những năm 1960 vừa từ bỏ nó trả toàn và phát minh ra khẩu hiệu Hãy yêu chứ bất phải chiến tranh. . Xem thêm: lưỡi cày, kiếm. Xem thêm:
An swords into ploughshares idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with swords into ploughshares, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ swords into ploughshares