swords to ploughshares Thành ngữ, tục ngữ
Beat swords into ploughshares
If people beat swords into ploughshares, they spend money on humanitarian purposes rather than weapons. (The American English spelling is 'plowshares') kiếm để cày
1. Khái niệm chuyển đổi lực lượng quân sự, công nghệ hoặc ý tưởng thành mục đích hòa bình. Rút gọn cụm từ "đập kiếm thành lưỡi cày" trong Kinh thánh. (Đánh vần là "plowshare" trong tiếng Anh Mỹ.) Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Chương trình nhằm mục đích thu thập các thiết bị quân sự thừa hoặc bất sử dụng và đưa chúng vào sử dụng trong cácphòng chốngkhám sức khỏe cộng cùng ở các nước đang phát triển — kiếm để lưỡi cày, nếu bạn muốn. Nói rộng lớn ra, chuyện hạn chế các hoạt động phá hoại, chẳng hạn như chiến tranh và bạo lực, ủng hộ các hoạt động hòa bình, mang tính xây dựng. Chúng ta phải áp dụng tâm lý cầm kiếm để-lưỡi cày nếu con cái chúng ta được thừa hưởng một thế giới đáng sống .. Xem thêm: lưỡi cày, thanh kiếm. Xem thêm:
An swords to ploughshares idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with swords to ploughshares, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ swords to ploughshares