take (one) for a ride Thành ngữ, tục ngữ
catch a ride
ride with someone who has a vehicle, get a lift When I go to church, I catch a ride with my neighbor Lila.
in stride
(See take it in stride)
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
pride goeth before a fall
you lose self-respect before you do an evil deed Is this saying in the Bible? Pride goeth before a fall.
ride herd
"try to control a group; supervise children" When my wife goes shopping, I have to ride herd on the kids.
ride herd on
watch closely and control The new supervisor plans to ride herd on the people who work for him.
ride his coattails
depend on his success, use his success My dad was a great doctor, but I don't want to ride his coattails.
ride me
continue to remind me of a duty or habit You can stop riding me about doing my homework. It's done.
ride out
survive safely, endure We were able to easily ride out the storm at the small restaurant.
ride the clutch
drive a car with your foot on the clutch pedal If you ride the clutch, we will soon have to replace it. đưa (một) đi một chuyến
1. tiếng lóng Để lừa dối, lừa đảo, hoặc lừa dối một người. Vị chuyên gia (nhà) làm giàu nhanh chóng đó vừa thu hút hàng chục nghìn người đi nhờ xe, bỏ túi riêng của mình bằng các khoản đầu tư của họ. Tôi bất thể tin được là mình lại để anh chàng đó chở mình đi chơi như vậy. tiếng lóng Để đưa một người đi trong một chiếc xe hơi để bị sát hại. A: "Chúng ta nên làm gì với nhân chứng, thưa ông chủ?" B: "Đưa anh ấy đi dạo.". Xem thêm: đi xe, đưa đưa ai đó đi cùng
1. Lít để chở ai đó, thường là để giải trí, trên ô tô, máy bay, thuyền, v.v. Bạn có đưa chúng tui đi dạo trên thuyền của bạn không? Vui lòng đưa tui đi dạo trong chiếc xe mới của bạn.
2. Hình để đánh lừa ai đó. Bạn thực sự vừa đưa những người đó đi dạo. Họ thực sự tin bạn. Tôi vừa được đưa đi cưỡi ngựa về vấn đề này.
3. Hình. Để bắt đi và giết một người. (Thế giới ngầm.) Ông Big bảo Mike chở Fred đi chơi. Thủ lĩnh băng đảng vừa nói rằng anh ta nghĩ Mike tốt hơn nên đưa Walter đi nhờ .. Xem thêm: đi xe, đưa đưa ai đó đi cùng
1. Lừa dối hoặc cố tình đánh lừa ai đó, như trong trường hợp Nhân viên bán xe sẽ đưa bạn đi nhờ bằng nhiều cách khác nhau! [Thông thường; c. Năm 1920]
2. Giết ai đó, như trong băng nhóm đe dọa sẽ đưa anh ta đi nhờ. [Tiếng lóng; 1920] Cả hai cách sử dụng đều đen tối chỉ chuyện đưa một người đi ô tô. . Xem thêm: đi xe, ai đó, đưa đưa ai đó đi cùng
INFORMALCOMMON Nếu ai đó đưa bạn đi nhờ, họ lừa dối hoặc lừa dối bạn. Bạn vừa được đưa đi dạo chơi. Tại sao bạn lại cho anh ta năm nghìn franc? Tại sao tui lại có nghi ngờ lén lút rằng anh ấy đang đưa tất cả chúng tui đi chơi? Lưu ý: Cụm từ này xuất phát từ tiếng lóng của bọn xã hội đen Mỹ. Khi bọn côn đồ `` đưa ai đó đi nhờ '', chúng đưa họ lên xe ô tô để bắt cóc hoặc giết họ. . Xem thêm: đi xe, ai đó, đưa đưa ai đó đi nhờ
lừa dối hoặc lừa dối ai đó. bất trang trọng. Xem thêm: đi xe, ai đó, đưa đưa ai đó đi chơi ˈride
(không chính thức) gian lận hoặc lừa dối ai đó: Nếu bạn vừa trả $ 8 000 cho chiếc xe đó, bạn vừa được đưa đi xe !. Xem thêm: đi xe, ai đó, đưa đi xe
Tiếng lóng
1. Để lừa dối hoặc lừa đảo: một tác giả vừa cố gắng đưa nhà xuất bản của mình đi nhờ.
2. Để vận chuyển đến nơi và giết .. Xem thêm: đi xe, đưa. Xem thêm:
An take (one) for a ride idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take (one) for a ride, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take (one) for a ride