take a stand on Thành ngữ, tục ngữ
take a stand on something
declare firmly that one is for or against something The Prime Minister finally took a stand on the tax issue. giữ vững lập trường (điều gì đó)
Giữ vững, đảm nhận hoặc thể hiện quan điểm rất mạnh mẽ hoặc cứng rắn về một số vấn đề. Đã đến lúc Quốc hội cuối cùng phải có lập trường về vấn đề này! Cha tui luôn rất khôn ngoan và nông cạn, bất bao giờ đứng về bất cứ điều gì quan trọng đối với ông .. Xem thêm: trên, lập trường, hãy lập trường (vững vàng) về điều gì đó
để bày tỏ và duy trì quan điểm cứng rắn của cái gì đó. Tôi hy vọng bạn có lập trường vững chắc về nhu cầu tăng cường an ninh văn phòng. Vâng, tui sẽ giữ vững lập trường .. Xem thêm: on, stand, take. Xem thêm:
An take a stand on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take a stand on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take a stand on