take as Thành ngữ, tục ngữ
take as gospel
take as gospel Also,
take for gospel. Believe absolutely, regard as true, as in
We took every word of his as gospel, but in fact he was often mistaken. This idiom, first recorded in 1496, uses
gospel in the sense of the absolute truth. Also see
gospel truth.
take aside
take aside Also,
take to one side. Talk to another privately or away from others, as in
The doctor took Pat aside to explain what she had to do, or
The boss took William to one side rather than criticize his work in front of his colleagues. coi (ai đó hoặc cái gì đó) là (cái gì đó)
Để coi, xem xét hoặc cho rằng ai đó hoặc một cái gì đó là một loại người hoặc sự vật nhất định. Tôi chưa bao giờ thực sự thích anh ta, nhưng tui chưa bao giờ coi anh ta như một tên trộm. Lúc đầu, tui coi sự im lặng của cô ấy như một lời từ chối lời cầu hôn của tôi, nhưng sau đó cô ấy nói với tui rằng cô ấy ngạc nhiên đến mức bất thể trả lời ngay lập tức. Tôi có thể coi đây là xác nhận rằng dự án sẽ được thực hiện đúng thời (gian) hạn bất ?. Xem thêm:
coi ai đó là ai đó
để cho rằng ai đó là một người nào đó hoặc một loại người. Tôi coi cô ấy như một loại tay quay. Cô ấy bất muốn bị coi là một loại người bận rộn .. Xem thêm: booty
booty article as article
Fig. để giả định rằng một cái gì đó được dự định theo một cách nhất định. Tôi vừa nhận xét của bạn như một lời chỉ trích nặng nề. Hành động của Sam vừa được thực hiện là mang tính xây dựng .. Xem thêm: take. Xem thêm: