take into one's confidence Thành ngữ, tục ngữ
take into one's confidence
take into one's confidence
Trust someone with a secret, as in She took me into her confidence and admitted that she was quitting next month. This idiom uses confidence in the sense of “trust,” a usage dating from the late 1500s. đưa (ai đó) vào sự tin tưởng của (ai đó)
Để nói cho ai đó thông tin với sự hiểu biết rằng họ sẽ bất tiết lộ những gì vừa nói. Daniel, chúng tui đã đưa bạn vào sự tự tin của chúng tui để thảo luận về hướng đi của công ty và nơi chúng tui thấy bạn phù hợp với nó. Bạn là người duy nhất mà tui tin tưởng về điều này, vì vậy vui lòng bất thảo luận với bất kỳ ai khác .. Xem thêm: sự tự tin, hãy nắm bắt sự tự tin của một người
Hãy tin ai đó bằng bí mật (an ninh) , như trong Cô ấy khiến tui tự tin và thừa nhận rằng cô ấy sẽ nghỉ chuyện vào tháng tới. Thành ngữ này sử dụng sự tự tin với nghĩa "tin tưởng", một cách sử dụng có từ cuối những năm 1500. . Xem thêm: tự tin, lấy. Xem thêm:
An take into one's confidence idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take into one's confidence, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take into one's confidence