take it slow Thành ngữ, tục ngữ
take it slow
Idiom(s): take it slow
Theme: SPEED
to move or go slowly. (Informal.)
• The road is rough, so take it slow.
• This book is very hard to read, and I have to take it slow.
booty (something) apathetic
Để tiến hành, tiến triển hoặc điều hướng (thông qua khóa học, hành động hoặc hoạt động nào đó) một cách chậm rãi, cẩn thận, được đo lường. Những con đường mòn hẹp này có thể nguy hiểm, vì vậy hãy cứ từ từ. Cả hai chúng tui đều vừa mới ly hôn, vì vậy chúng tui đang xem xét mối quan hệ chậm lại. Tôi biết bạn đang tiến hành đàm phán một cách chậm rãi để bất xảy ra bất kỳ sai sót nào, nhưng khách hàng của tui thực sự bất thể đợi thêm được nữa để thỏa thuận này được trả tất .. Xem thêm: chậm, hãy từ từ
đi chậm và cẩn thận. Chỉ cần thư giãn và chậm rãi. Bạn vừa có một thời cơ tốt. Bạn sẽ làm được. Hãy từ từ và giữ cho tinh thần phấn chấn .. Xem thêm: chậm thì lấy chậm lại
tv. đi chậm và cẩn thận. Chỉ cần thư giãn và chậm rãi. Bạn vừa có một thời cơ tốt. . Xem thêm: chậm, mất. Xem thêm:
An take it slow idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take it slow, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take it slow