take one's cue from Thành ngữ, tục ngữ
take one's cue from
Idiom(s): take one's cue from sb
Theme: BEHAVIOR
to use someone else's behavior or reactions as a guide to one's own. (From the theatrical cue as a signal to speak, etc.)
• If you don't know which spoons to use at the dinner, just take your cue from John.
• The other children took their cue from Tommy and ignored the new boy.
lấy gợi ý / (của một người) từ (ai đó hoặc điều gì đó)
Để mô hình hóa hành động của một người phụ thuộc trên ví dụ hoặc ảnh hưởng của ai đó hoặc điều gì đó khác. Đạo diễn chắc chắn vừa lấy một gợi ý từ bộ phim yêu thích của mình khi đóng khung cảnh đó. Hãy gợi ý cho con bạn và học cách hết hưởng những điều nhỏ bé .. Xem thêm: gợi ý, hãy lấy gợi ý của một người
Hãy làm theo sự chỉ dẫn của người khác, vì tui không chắc nên mang theo những gì, vì vậy tui sẽ lấy gợi ý của tui từ bạn. Biểu thức này, được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1622, đen tối chỉ đến tín hiệu cho một diễn viên nói. . Xem thêm: cue, take. Xem thêm:
An take one's cue from idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take one's cue from, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take one's cue from