take one's medicine Thành ngữ, tục ngữ
take one's medicine
accept punishment without com plaining愿受处罚
Having admitted that he failed to do his part, he was willing to take his medicine and pay for the resulting damage.他承认自己没有尽到责任,甘愿受罚并赔偿损失。
The boy said he was sorry he broke the window and was ready to take his medicine.那个男孩说他打碎了窗户感到很抱歉,并甘愿受罚。
take one's medicine|medicine|take
v. phr. To accept punishment without complaining. The boy said he was sorry he broke the window and was ready to take his medicine.
Compare: FACE THE MUSIC2. uống thuốc (của một người)
Chấp nhận và làm những gì cần thiết mà bất phàn nàn hoặc phản đối, đặc biệt là khi điều đó khó chịu hoặc khó khăn. Dù bất đồng ý với án treo giò hai trận, anh ấy vừa uống thuốc và bất tiết lộ điều đó với giới truyền thông. Hy vọng rằng kết quả bầu cử sẽ gửi một thông điệp rõ ràng đến bên thua cuộc, và cuối cùng họ sẽ uống thuốc và làm những gì có ích cho đất nước .. Xem thêm: uống thuốc, uống thuốc uống thuốc của ai
khó chịu, học bài học của một người. Ví dụ, Sau khi thi trượt môn toán, anh ta phải uống thuốc và đi học hè. Câu thành ngữ này dùng y học với nghĩa “thuốc đắng dã tật”. [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: thuốc, uống. Xem thêm:
An take one's medicine idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take one's medicine, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take one's medicine