take up a collection Thành ngữ, tục ngữ
take up a collection
Idiom(s): take up a collection
Theme: COLLECT
to collect money for a specific project.
• We wanted to send Bill some flowers, so we took up a collection.
• The office staff took up a collection to pay for the office party.
nhận một bộ sưu tập
Để yêu cầu và thu các khoản đóng lũy (thường là tiền) từ tất cả người (vì một số lý do). Trước khi chúng tui rời đi, tui muốn cho các bạn biết rằng bà Stein đang thu thập những người tị nạn chạy trốn khỏi chiến tranh. Thứ bảy hàng tuần, tui nhận một bộ sưu tập bên ngoài cửa hàng tạp hóa đất phương để ủng hộ các cựu chiến binh .. Xem thêm: thu thập, nhận, tăng nhận một bộ sưu tập
Yêu cầu và thu thập các khoản đóng góp, như trong số họ vừa nhận một bộ sưu tập cho nhà thờ bị thiêu rụi, hoặc Nhóm cựu chiến binh nhận một bộ sưu tập hàng tháng đồ gia (nhà) dụng và đồ đạc. Thành ngữ này được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1849.. Xem thêm: thu, thu, up. Xem thêm:
An take up a collection idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take up a collection, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take up a collection