taken for dead Thành ngữ, tục ngữ
taken for dead
Idiom(s): taken for dead
Theme: DAYDREAM
appearing to be dead; assumed to be dead.
• I was so ill with the flu that I was almost taken for dead.
• The accident victims were so seriously injured that they were taken for dead at first.
lấy (một) cái chết
Để nhầm tưởng hoặc tin rằng một người vừa chết. Những tên cướp vừa bắt người phụ nữ đến chết, nhưng cô vẫn sống sót và thề sẽ trả thù tất cả. Tôi vừa lấy sinh vật cho chết, nhưng nó nhảy lên và cắn vào cánh tay tui khi tui đến gần nó .. Xem thêm: chết, lấy chụp cho chết
có vẻ như vừa chết; giả định là vừa chết. Tôi bị bệnh cúm đến mức suýt chết. Người bị tai nạn bị thương rất nặng nên ban đầu bị bắt đi bay aroma .. Xem thêm: chết, lấy. Xem thêm:
An taken for dead idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with taken for dead, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ taken for dead