talk on Thành ngữ, tục ngữ
talk one's head off
Idiom(s): talk one's head off
Theme: BOREDOM
[for someone] to speak too much. (Slang.)
• Why does John always talk his head off? Doesn't he know he bores people?
• She talks her head off and doesn't seem to know what she's saying.
talk oneself out
Idiom(s): talk oneself out
Theme: COMMUNICATION - VERBAL
to talk until one can talk no more.
• After nearly an hour, he had talked himself out. Then we began to ask questions.
• I talked myself out in the meeting, but no one would support my position.
nói chuyện trên
1. Nói liên tục và dài. Mary vừa nói chuyện trong gần hai giờ cùng hồ về chuyến đi của cô ấy đến Nhật Bản. Nhân viên bán hàng ở đầu dây bên kia nói liên tục, nên cuối cùng tui chỉ dập máy. Để thảo luận hoặc nói về điều gì đó. Ban hội thảo vừa thảo luận về những thách thức khác nhau mà môi trường phải đối mặt ngày nay. Họ đưa một trung sĩ cảnh sát vào trường để nói về sự nguy hiểm của chuyện nghiện ma túy. Để sử dụng một số công cụ hoặc công cụ để nói chuyện với ai đó ở xa. Con gái chúng tui có thể dành cả buổi tối để nói chuyện điện thoại, vì vậy chúng tui đã bắt đầu thực thi giới hạn 30 phút. Các nhân viên hiện trường của chúng tui nói chuyện trên radio sóng ngắn để họ có thể sẻ chia những phát hiện của mình ngay lập tức .. Xem thêm: on, allocution allocution on
để tiếp tục trao đổi. Các giảng viên vừa nói chuyện trong nhiều giờ. Làm thế nào tất cả người có thể nói chuyện lâu như vậy mà bất nói bất cứ điều gì có ích? nói về ai đó hoặc điều gì đó để nói về chủ đề của ai đó hoặc điều gì đó. Hôm nay, tui sẽ nói về Abraham Lincoln. Ann sẽ nói về chủ đề cách cư xử .. Xem thêm: on, talk. Xem thêm:
An talk on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with talk on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ talk on