taste for Thành ngữ, tục ngữ
acquire a taste for
Idiom(s): acquire a taste for sth
Theme: FAMILIARITY
to develop a liking for food, drink, or something else; to learn to like something.
• One acquires a taste for fine wines.
• Many people are not able to acquire a taste for foreign food.
• Mary acquired a taste for art when she was very young.
acquire a taste for|a taste for|acquire|taste
v. phr. To become fond of something; get to like something. Jack acquired a taste for ripe cheeses when he went to France. thích (một cái gì đó)
1. Sở thích, trời hướng hoặc mong muốn đối với một số loại thức ăn hoặc đồ uống. Lúc đầu, tui bị xua đuổi bởi ý nghĩ ăn bọ, nhưng chúng là một món ăn nhẹ phổ biến ở đất nước này, và cuối cùng tui đã thích chúng. Hương vị máu người của ma cà rồng là một phần khiến chúng trở nên đáng sợ. Sở thích mạnh mẽ, trời hướng hoặc mong muốn làm hoặc đạt được điều gì đó. Cô vừa được nếm trải quyền lực sau khi giữ chức thị trưởng trong hai năm. Tom có sở thích thực sự đối với những môn thể thao liều lĩnh này .. Xem thêm: * nếm thử thứ gì đó
ham muốn một món ăn, thức uống hoặc trải nghiệm cụ thể. (Điển hình: get ~; accept ~; accord some-one ~; get ~.) Gia đình Smith thích phiêu lưu và có những kỳ nghỉ kỳ lạ. Khi mang thai, Mary thường có sở thích ăn dưa chua .. Xem thêm: nếm thử. Xem thêm:
An taste for idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with taste for, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ taste for