taste of Thành ngữ, tục ngữ
dose/taste of one's own medicine
being treated in the same way as one treats others (usually a negative meaning) Our boss got a taste of his own medicine when people began to ignore him as he had always done to them.
give him a taste of his own medicine
do to him what he does, an eye for an eye If Jim is sarcastic, give him a taste of his own medicine.
taste of his own...
(See give him a taste of his own medicine)
taste of
have a taste like吃起来有…味
This water tastes of sugar.这水有甜味。
get a taste of one's own medicine
Idiom(s): get a taste of one's own medicine
Theme: RECIPROCITY
[for one] to receive difficulties of the same kind that one has been causing other people.
• Now you see how it feels to have someone call you names! You are getting a taste of your own medicine!
• John, who is often rude and abrupt with people, was devastated when the teacher treated him rudely. He doesn't like having a taste of his own medicine.
Taste of your own medicine
If you give someone a taste of their own medicine, you do something bad to someone that they have done to you to teach them a lesson.
A Taste Of Your Own Medicine
When you are mistreated the same way you mistreat others. hương vị của (cái gì đó)
1. Theo nghĩa đen, để gợi ra cùng một cảm giác hương vị trong miệng của một người như một thứ khác. Món bánh này có vị tương tự hệt món mà bà tui thường làm khi tui còn nhỏ. Tôi vừa nghe nói rằng một số côn trùng nhất định có vị của tôm, nhưng tui vẫn bất bị bắt chết khi thử một con. Theo cách mở rộng, để gợi ra, gợi lên hoặc được liên kết với một loại cảm giác, cảm xúc hoặc trải nghiệm nhất định. Tôi thích nhâm nhi một cốc bia lạnh ngoài hiên nhà vào giữa mùa hè. Nó có vị của tự do đối với tôi. Với cả bữa ăn đắt trước đến lố bịch như thế nào, tất cả thứ chỉ nếm trải sự tiếc nuối hơn bất cứ thứ gì khác .. Xem thêm: của, nếm hương vị của thứ gì đó
1. để có một hương vị tương tự như một cái gì đó; để có một gợi ý về một hương vị nhất định. Kem này có vị mơ. Tại sao rượu này có vị của giấm?
2. để nếm thử một thứ gì đó. (Điển hình là miền nam.) Đây, nếm thử chiếc bánh này. Tôi có thể nếm trái táo của bạn không? Xem thêm: của, nếm hương vị của cái gì đó
một trải nghiệm; một ví dụ. Bill vừa cho Sue nếm trải sự thô lỗ của chính cô ấy. Bạn tui đã sử dụng một chiếc dù và cảm nhận được cảm giác tương tự như một con chim .. Xem thêm: của, vị. Xem thêm:
An taste of idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with taste of, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ taste of