tear your hair out Thành ngữ, tục ngữ
Tear your hair out
If someone is tearing their hair out, they are extremely worried or agitated about something. xé tóc của (một người) ra
Đang cực kỳ lo lắng, lo lắng, thất vọng hoặc căng thẳng về điều gì đó. Chúng tui đã cố gắng tìm ra nguyên nhân gây ra sự cố ngừng hoạt động của máy chủ. Bọn trẻ vừa mất kiểm soát suốt cả buổi sáng rồi - chúng khiến tui vò đầu bứt tóc !. Xem thêm: xé tóc, xé toạc xé tóc ra
hành động hoặc thể hiện sự tuyệt cú cú vọng tột độ. bất chính thức 1991 Jill Churchill Lời chia tay với sợi Một nơi nào đó tất cả người đang bị suy nhược thần kinh và bứt tóc trong một nỗ lực tuyệt cú cú vọng để làm hài lòng Phyllis. . Xem thêm: lông, ra, rách. Xem thêm:
An tear your hair out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tear your hair out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tear your hair out