teething problems Thành ngữ, tục ngữ
Teething problems
(UK) The problems that a project has when it is starting are the teething problems. vấn đề mọc răng
Các vấn đề gặp phải trong phần đầu của quy trình. Giống như cảm giác khó chịu của trẻ sơ sinh khi chúng mọc những chiếc răng đầu tiên (tức là khi chúng "mọc răng"). Các vấn đề về đường cung cấp của chúng tui chỉ là vấn đề mọc răng. Khi chúng tui sắp xếp hợp lý quy trình, chúng tui sẽ ổn thôi .. Xem thêm: vấn đề, sự cố khi mọc răng khi mọc răng
hoặc những rắc rối khi mọc răng
BRITISHCOMMON Những vấn đề về mọc răng hoặc những rắc rối khi mọc răng là những vấn đề xảy ra trong thời (gian) gian đầu các giai đoạn của một cái gì đó. Bỏ một số rắc rối khi mọc răng, hệ thống máy tính mới hoạt động tốt. Chắc chắn sẽ có những rắc rối khi mọc răng trong một cuộc hôn nhân mới .. Xem thêm: vấn đề mọc răng. Xem thêm:
An teething problems idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with teething problems, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ teething problems