tell it to the Marines Thành ngữ, tục ngữ
tell it to the marines (Sweeney)
I don
tell it to the marines
Idiom(s): tell it to the marines
Theme: DISBELIEF
I do not believe you (maybe the marines will). (Informal.)
• That's silly. Tell it to the marines.
• I don't care how good you think your reason is. Tell it to the marines!
tell it to the marines|Sweeney|marines|tell|tell i
slang I don't believe you; Stop trying to fool me. John said, "My father knows the President of the United States." Dick answered, "Tell it to the marines." (go) kể điều đó / điều đó với lính thủy đánh bộ
Một phản ứng khinh bỉ hoặc hoài nghi đối với một câu chuyện hoặc tuyên bố mà người ta bất tin hoặc thấy nực cười. A: "Bạn biết đấy, bố tui từng chơi bóng rổ với tổng thống khi cả hai còn nhỏ." B: "A, đi nói với thủy quân đi! Sao lại nói vây như vậy?" A: "Tôi cá với bạn là tui có thể ăn 20 chiếc xúc xích trong vòng chưa đầy nửa giờ!" B: "Hãy nói điều đó với lính thủy đánh bộ, anh bạn!" Xem thêm: Marine, hãy nói, điều đó hãy nói điều đó với Thủy quân sáu chiến
Đi lừa người khác vì tui sẽ bất tin điều đó. Ví dụ, Anh ấy là một triệu phú? Hãy nói điều đó với Thủy quân sáu chiến! Thuật ngữ này bắt nguồn từ các thủy thủ Anh, những người coi lính thủy đánh bộ là những người ngây thơ và cả tin. [C. 1800] Xem thêm: Marine, hãy nói với (đi) nói với nó / điều đó với maˈrines
(nói, thân mật) được sử dụng để nói rằng bạn bất tin những gì ai đó đang nói, hứa hẹn, v.v.: 'Tôi' Tôi sẽ bất bao giờ hút thuốc nữa! '' Hãy nói điều đó với thủy quân sáu chiến. 'Điều này xuất phát từ câu nói' điều đó sẽ làm cho thủy quân sáu chiến nhưng các thủy thủ sẽ bất tin điều đó '. Một phản ứng đầy khinh bỉ cho một câu chuyện khó tin. Bắt đầu từ thế kỷ 17, lính thủy đánh bộ là lực lượng trên bộ đóng trên các tàu của Hải quân Hoàng gia. Là chủ nhà, họ thật ngây thơ nếu bất muốn nói là bất biết gì về cuộc sống trên tàu và trên sóng. Các thủy thủ vừa lợi dụng và bịa ra những câu chuyện kỳ quặc rằng những người lính thủy đánh bộ vừa nuốt lưỡi câu, đường dây và kẻ đánh chìm. Theo đó, bất kỳ câu chuyện kỳ lạ nào được nghe trên đất liền hoặc trên biển và được công nhận là cá song đều được chào đón với đầy đủ sự vui nghênh, "Bạn có thể kể điều đó cho lính thủy đánh bộ, nhưng các thủy thủ sẽ bất tin điều đó", sau đó được rút ngắn qua nhiều thế hệ thành "Ồ, hãy kể điều đó với thủy quân sáu chiến! ”Xem thêm: sea, tellLearn more:
An tell it to the Marines idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tell it to the Marines, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tell it to the Marines