end justifies the means Thành ngữ, tục ngữ
end justifies the means
(See the end justifies the means)
the end justifies the means
any method is fine if the result is good If a person steals food to survive, does the end justify the means?
The end justifies the means.
Wrong or unfair methods may be used if the result of the action is good.
end justifies the means, the
end justifies the means, the
A good outcome excuses any wrongs committed to attain it. For example, He's campaigning with illegal funds on the theory that if he wins the election the end will justify the means, or The officer tricked her into admitting her guilt—the end sometimes justifies the means. This proverbial (and controversial) observation dates from ancient times, but in English it was first recorded only in 1583. phần cuối biện minh cho phương tiện
Một kết quả tích cực biện minh cho các phương pháp mà người ta sử dụng để đạt được nó, ngay cả khi chúng bay đạo đức. Tôi biết bạn nghĩ rằng cuối cùng biện minh cho phương tiện, nhưng ăn cắp để nuôi người cùng kiệt vẫn là ăn cắp .. Xem thêm: end, justify, beggarly The end biện minh cho phương tiện.
Prov. Bạn có thể sử dụng các phương pháp xấu hoặc không đạo đức miễn là bạn trả thành một điều gì đó tốt bằng cách sử dụng chúng. (Không phải ai cũng cùng ý với ý kiến này.) Lucy kiếm được trước cho trại trẻ mồ côi bằng cách biển thủ nó từ công ty nơi cô làm việc. "Cuối cùng biện minh cho phương tiện," cô tự nhủ. Chính trị gia (nhà) này rõ ràng tin rằng sự kết thúc biện minh cho phương tiện, vì ông ta vừa sử dụng tất cả cách bất chính để được bầu. những điều sai trái vừa cam kết để đạt được nó. Ví dụ, Anh ta đang vận động với các quỹ bất hợp pháp trên lý thuyết rằng nếu anh ta thắng cuộc bầu cử thì kết thúc sẽ biện minh cho phương tiện, hoặc Viên chức vừa lừa cô ấy thừa nhận tội lỗi của mình - cuối cùng đôi khi biện minh cho phương tiện đó. Quan sát về phương ngôn (và gây tranh cãi) này có từ thời (gian) cổ đại, nhưng bằng tiếng Anh, nó lần đầu tiên được ghi lại vào năm 1583. Xem thêm: end, absolve the end biện minh cho các phương pháp
sai hoặc bất công bằng có thể được sử dụng nếu mục tiêu tổng thể là tốt. Nhà thơ La Mã Ovid thể hiện khái niệm này trong Heroides as exitus acta probat có nghĩa là 'kết quả biện minh cho hành động' .. Xem thêm: end, justify, beggarly the end biện minh cho các phương pháp agency
(nói) xấu hoặc bất công bằng làm điều gì đó có thể chấp nhận được nếu kết quả của hành động đó là tốt hoặc tích cực. Xem thêm: end, justify, mean. Xem thêm:
An end justifies the means idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with end justifies the means, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ end justifies the means