life and soul of the party Thành ngữ, tục ngữ
The life and soul of the party
the person who's at the centre of all parties!
She's the life and soul of the party. cuộc sống và linh hồn của bữa tiệc
Một người mang rất nhiều năng lượng và nhiệt huyết cho một sự kiện xã hội. Bill chắc chắn là cuộc sống và linh hồn của bữa tiệc — anh ấy hiện đang cố gắng lôi kéo tất cả người cùng khiêu vũ !. Xem thêm: and, life, of, party, body activity and body of affair
BRITISH hoặc activity of affair
AMERICANCOMMON Ai đó là cuộc sống và linh hồn của bữa tiệc rất sôi động và giải trí trong các dịp xã hội. Cô ấy vừa có một khoảng thời (gian) gian rất thú vị và rõ ràng là cuộc sống và linh hồn của bữa tiệc. Mẹ của bạn luôn là cuộc sống của bữa tiệc, phải không, Leigh? Lưu ý: Đôi khi người ta thay thế affair bằng các danh từ khác. Anh ấy làm ra (tạo) ấn tượngcoi nhưcuộc sống và linh hồn của khuôn viên .. Xem thêm: và, life, of, party, body cuộc sống và linh hồn của bữa tiệc
một người mà sự hoạt bát và hòa cùng tạo nên một bữa tiệc thú vị .. Xem thêm: and, life, of, party, body the activity and ˌsoul of the ˈparty
(tiếng Anh Anh) rất vui vẻ hoặc nhiệt tình: Mọi người luôn mong đợi Jane là cuộc sống và linh hồn của buổi tiệc .. Xem thêm: and, life, of, party, soul. Xem thêm:
An life and soul of the party idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with life and soul of the party, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ life and soul of the party