social butterfly Thành ngữ, tục ngữ
a social butterfly
a person with lots of friends and acquaintances: She's a bit of a social butterfly." con bướm xã hội
Một người thích thường xuyên hòa nhập với người khác tại các sự kiện xã hội. Tom luôn là một con bướm xã hội, vì vậy chúng tui chưa bao giờ thực sự e sợ về chuyện anh ấy kết bạn hoặc tìm đường trên thế giới. Cô ấy từng là một người khá nổi tiếng trên mạng xã hội, nhưng bất ai biết tin tức gì về Sarah trong nhiều tuần. Cụm từ xúc phạm này thường nhưng bất phải lúc nào cũng được áp dụng cho những phụ nữ “sống để tiệc tùng”. Đi từ bữa tiệc tối, vũ hội hay lợi ích này đến lợi ích khác, họ bận tâm đến chuyện trở thành đỉnh cao của thời (gian) trang và sự nổi tiếng. Theo một đặc điểm mô tả tuyệt cú vời, một con bướm xã hội có “lông mày bất mọc lên do chăm nom hoặc suy nghĩ.”. Xem thêm: bướm, xã hội. Xem thêm:
An social butterfly idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with social butterfly, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ social butterfly