seamy side Thành ngữ, tục ngữ
seamy side of life
Idiom(s): seamy side of life
Theme: LIFESTYLE
the most unpleasant or roughest aspect of life. (Informal. A reference to the inside of a garment where the seams show.)
• Doctors in that area really see the seamy side of life.
• Mary saw the seamy side of life when she worked as a volunteer in the shelter.
Seamy side
The seamy side of something is the unpleasant or sordid aspect it has. mặt đường may / mặt biển (của thứ gì đó)
Các khía cạnh của thứ gì đó khó chịu, không đạo đức, đồi bại hoặc xuống cấp. Chính trong câu lạc bộ các nhà tài trợ tư nhân sau bữa ăn tối gây quỹ, chúng ta vừa thấy khía cạnh chủ chốt của nó, khi các tỷ phú và ông trùm tập đoàn tuyên bố sẽ làm rất nhiều điều tốt cho thế giới tham gia (nhà) vào tất cả hoạt động bất hợp pháp. Bộ phim lấy bối cảnh là vùng đầy bùn của Hollywood vào đầu những năm 1950 .. Xem thêm: vùng kín, phía phía có đường may
Khía cạnh bẩn thỉu hoặc cơ sở của một thứ gì đó, như trong hộp đêm này chắc chắn cho bạn thấy mặt đầy bùn của cộng đồng. Thuật ngữ này dùng để chỉ mặt trái của một bộ quần áo, để lộ những đường may vừa khâu. Shakespeare vừa sử dụng nó một cách hình tượng trong Othello (4: 2): "Điều đó sẽ khiến sự thông minh của bạn trở nên thông minh mà bất có." . Xem thêm: đường may, mặt mặt có đường may,
khía cạnh bất ngon hoặc xấu nhất. Biểu thức này đen tối chỉ mặt trái của một loại quần áo hoặc vải khác, trong đó các đường may được chỉ ra. Lần đầu tiên nó được chuyển thể bởi Shakespeare, “Anh ấy biến trí thông minh của bạn thành mặt bất có đường may” (Othello, 4.2), và vừa được sử dụng kể từ đó để mô tả mặt bất lợi của sự vật .. Xem thêm: có đường may. Xem thêm:
An seamy side idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with seamy side, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ seamy side