tide turned Thành ngữ, tục ngữ
the tide turned
there was a change, the turning point The tide turned when the baby began to nurse. He grew stronger.
tide turned
(See the tide turned) thủy triều thay đổi
Mọi thứ bắt đầu thay đổi (có lợi cho ai đó hoặc điều gì đó). Trong nhiều năm nay, có cảm giác như tầng lớp lao động vừa trở thành con tin của tầng lớp giàu có, nhưng cuối cùng thì tình hình dường như cũng đang xoay chuyển. Tuy nhiên, thủy triều vừa thay đổi, khi hàngphòng chốngngự ngôi sao của đội khôi phục được một cú va chạm và chạy trở lại để đánh bại. Xem thêm: thủy triều, biến thủy triều anchorage lại
1. Lít thủy triều thay đổi từ triều cường sang triều thấp hoặc ngược lại. Thủy triều anchorage đầu trước khi con tàu rời bến cảng.
2. Hình. Xu hướng thay đổi từ thứ này sang thứ khác. Chúng tui đã lên kế hoạch đầu tư để hết dụng sự tăng trưởng của thị trường chứng khoán. Sau đó, thủy triều anchorage và chúng tui mất hàng thùng trước .. Xem thêm: thủy triều, biến. Xem thêm:
An tide turned idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tide turned, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tide turned