ticked off Thành ngữ, tục ngữ
ticked off
a little upset, annoyed, teed off Fred gets ticked off at people who throw butts out the window. đánh dấu chọn
1. Làm cho ai đó đặc biệt khó chịu, tức giận hoặc thất vọng. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "đánh dấu" và "tắt." Nó thực sự đánh lừa tui khi tất cả người lái xe trên làn đường dành cho xe buýt, khi họ rõ ràng là bất nên! Không gì khiến mẹ buồn hơn chuyện có người vào nhà với đôi giày bẩn. Để đánh dấu bên cạnh một mục trên danh sách để cho biết nó là hiện tại, vừa mua, vừa hoàn thành, v.v.; để kiểm tra. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "đánh dấu" và "tắt." Tôi nhặt được một ít chuối trên đường về nhà, vì vậy bạn có thể đánh dấu chúng ra khỏi danh sách. Chúng tui sẽ trả thành ngay sau khi tất cả thứ trong chương trình được trả thành. Để trả thành hoặc có được một mục trong danh sách. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "đánh dấu" và "tắt." Tôi có một vài thành tích nữa mà tui muốn đánh dấu trước khi bước sang tuổi 40.4. Để liệt kê hoặc liệt kê một cái gì đó, thường là một số thứ, mà bất cần nhiều nỗ lực. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "đánh dấu" và "tắt." Rob có thể đánh dấu rất nhiều ban nhạc mà tui thậm chí chưa từng nghe đến. Nếu bạn gặp khó khăn khi nhớ công thức đó, chỉ cần hỏi Denise — cô ấy có thể đánh dấu vào nó mà bất có vấn đề gì. Xem thêm: tắt, đánh dấu vào đánh dấu (tắt)
Bực bội hoặc tức giận. Không gì khiến tui bối rối hơn chuyện bị kẹt xe khi tui đang vội vàng. Tôi cảm giác khá bất ngờ sau khi người thay mặt xử lý vụ chuyện của chúng tui đưa ra những nhận xét thô lỗ như vậy. Xem thêm: beat beat (tắt)
mod. tức giận. Kelly vừa rất tích cực! Xem thêm: tắt, đánh dấu Xem thêm:
An ticked off idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ticked off, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ ticked off