think piece Thành ngữ, tục ngữ
think piece|piece|think
n., slang 1. The human brain. Lou's got one powerful think piece, man. 2. Any provocative essay or article that, by stating a strong opinion, arouses the reader to think about it and react to it by agreeing or disagreeing. That article by Charles Fenyvesi on Vietnamese refugees in the Washington Post sure was a think piece!
think piece
think piece
An article that presents news analysis, background material, and the author's opinions, as in Her goal was to write think pieces but the editor kept assigning crime stories. [c. 1940] phần suy nghĩ
Một bài viết, đặc biệt là một bài xã luận trên một tờ báo hoặc tạp chí, đưa ra những suy nghĩ thấu đáo về một số vấn đề hoặc chủ đề. Anh ấy vừa thu hút được một chút sự chú ý của nước sau khi suy nghĩ của anh ấy về cải cách nhập cư được một số hãng tin lớn chọn. Tôi vừa được yêu cầu viết một đoạn suy nghĩ về cuộc trưng cầu dân ý sắp tới .. Xem thêm: piece, anticipate anticipate allotment
Một bài báo trình bày phân tích tin tức, tài liệu cơ bản và ý kiến của tác giả, như trong mục tiêu của Cô ấy là để viết những đoạn suy nghĩ nhưng người biên tập cứ gán cho những câu chuyện tội ác. [c. Năm 1940]. Xem thêm: piece, anticipate think-piece
n. một đoạn văn đáng suy nghĩ trên một tờ báo hoặc tạp chí. Suy nghĩ của ông Wilson về nhu cầu quan tâm nhiều hơn đến tầng lớp trung lưu vừa không được đón nhận. . Xem thêm:
An think piece idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with think piece, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ think piece