Nghĩa là gì:
abuse
abuse /ə'bju:s/- danh từ
- sự lạm dụng, sự lộng hành
- abuse of power: sự lạm quyền
- to remedy abuses: sửa chữa thói lạm dụng
- sự lăng mạ, sự sỉ nhục, sự chửi rủa, sự xỉ vả
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ cổ,nghĩa cổ) sự ngược đãi, sự hành hạ
- an abuse of animals: sự hành hạ súc vật
- ngoại động từ
- lăng mạ, sỉ nhục, chửi rủa
- nói xấu, gièm pha
- to abuse somebody behind his bock: nói xấu sau lưng ai
- (từ cổ,nghĩa cổ) lừa dối, lừa gạt
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ cổ,nghĩa cổ) ngược đãi, hành hạ
throw (someone) under the bus Thành ngữ, tục ngữ
a bird in the hand is worth two in the bush
having one is better than seeing many When searching for a better job, remember A bird in the hand... .
as busy as a beaver
very busy, working steadily When the teacher returned, the students were as busy as beavers.
backpack (business)
support, be the parent company First, GM backpacked Saab. Then they bought the company.
beat around the bush
speak indirectly or evasively Stop beating around the bush and give us your final decision.
bird in the hand is worth two in the bush
one shouldn
bright eyed and bushy tailed
frisky, lively, full of life Perry is bright eyed and bushy tailed tonight. He looks rested.
bush telegraph
street gossip, through the grapevine Arne gets the news through the bush telegraph. People tell him.
bushed
" very tired; exhausted."
bushwhack
stop you and rob you, jump, mugged When he stopped to camp by the stream, two guys bushwhacked him - stole his money and horse.
business as usual
everything is normal, nothing has changed The morning after the holdup, it was business as usual at the bank. ném (ai đó) vào gầm xe buýt
1. Để khai thác lòng tin của ai đó cho mục đích, lợi ích hoặc chương trình nghị sự của chính họ; để làm hại ai đó bằng cách lừa dối hoặc phản bội. Thượng nghị sĩ Davis lẽ ra phải làm chuyện với tui để thu hẹp khoảng cách giữa đảng Dân chủ và đảng Cộng hòa về vấn đề kiểm soát súng, nhưng thay vào đó, bà ấy vừa ném tui vào gầm xe buýt để tăng số lượng các cuộc thăm dò với khu vực bầu cử của bà ấy. Công ty đầu tư vừa ném khách hàng của mình vào gầm xe buýt khi họ chọn chuyển hướng số trước khó kiếm được của họ vào các kế hoạch Ponzi khác nhau mà chỉ mang lại lợi ích cho một số thành viên hội cùng quản trị ở cấp cao nhất.2. Để tránh đổ lỗi, rắc rối hoặc chỉ trích bằng cách cho phép người khác chịu trách nhiệm. Tommy bị bắt với cần sa trong ba lô, nhưng anh ta ném tui xuống gầm xe buýt và nói rằng nó thuộc về tôi. Người quản lý của chúng tui không bao giờ ngần ngại ném một kẻ dưới gầm xe buýt khi có sự cố xảy ra trong vănphòng chống.. Xem thêm: xe buýt, ném. Xem thêm:
An throw (someone) under the bus idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with throw (someone) under the bus, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ throw (someone) under the bus