throw caution to the wind Thành ngữ, tục ngữ
throw caution to the wind
live or act carelessly, not be cautious Let's throw caution to the wind and buy ten dresses!
throw caution to the winds|caution|discretion|thro
v. phr. To be daring; make a bold or risky move. Hearing that Apaches were planning to start a war, the whites decided to throw caution to the winds and attack the Apaches first.
throw caution to the winds
throw caution to the winds
Also, throw discretion to the winds. Behave or speak very rashly, as in Throwing caution to the winds, he ran after the truck, or I'm afraid she's thrown discretion to the winds and told everyone about the divorce. This expression uses to the winds in the sense of “utterly vanishing” or “out of existence,” a usage dating from the mid-1600s. The first recorded use of throw to the winds was in 1885. ném sự cẩn trọng vào (các) ngọn gió
Bỏ qua sự thận trọng của mình để chấp nhận rủi ro. Bạn bất thể sống một cuộc sống trả toàn dè dặt, bạn biết đấy. Thỉnh thoảng bạn phải cẩn thận với gió. Sau khi cha tui giành được một ít trước ở đường đua, ông bắt đầu thận trọng với gió và đánh bạc tất cả những gì chúng tui có ở đó .. Xem thêm: thận trọng, ném ném thận trọng theo gió
Cliché để trở nên rất cẩu thả. Jane, người thường thận trọng, thận trọng với gió và bơi trong lớn dương. Tôi bất ngại hết dụng một chút thời cơ bây giờ và sau đó, nhưng tui không phải là loại người ném thận trọng cho gió .. Xem thêm: thận trọng, ném, gió ném thận trọng cho gió
hoặc cẩn thận trước gió
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn cẩn thận trước gió hoặc thận trọng trước gió, bạn sẽ làm điều gì đó mà bất cần e sợ về những rủi ro và nguy hiểm liên quan. Có lẽ tui nên thận trọng với gió, từ bỏ công chuyện của mình và chỉ đi du lịch. Đây bất phải là thời (gian) gian để suy nghĩ, anh quyết định. Anh ta ném thận trọng trước gió và rung chuông ở tầng trệt. Xem thêm: thận trọng, ném, gió ném thận trọng để (các) gió
(thường hài hước) ngừng quan tâm đến mức độ nguy hiểm của một thứ gì đó; bắt đầu chấp nhận rủi ro: Tôi quyết định thận trọng với những cơn gió và mua cho mình một đôi giày thật đắt tiền. ♢ Anh ta cẩn thận trước gió và lao vào sau đứa trẻ. OPPOSITE: đi cẩn thận, cẩn thận, vv .. Xem thêm: cẩn thận, ném, gió. Xem thêm:
An throw caution to the wind idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with throw caution to the wind, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ throw caution to the wind