throw out of Thành ngữ, tục ngữ
throw out of gear|gear|throw
v. phr. 1. To separate the gears of (a car or some other machine) when you want to stop it. When John wanted to stop, he threw the car out of gear and braked sharply. 2. To stop or bother (what someone is doing or planning); confuse; upset. The whole country was thrown out of gear by the assassination of the President. My mother's illness threw my plans for the summer out of gear. ném (ai đó hoặc cái gì đó) ra khỏi (cái gì đó hoặc nơi nào đó)
1. Theo nghĩa đen, ném hoặc ném một ai đó hoặc một cái gì đó thông qua một số loại sơ hở. Trong cách sử dụng này, "of" bất phải lúc nào cũng được sử dụng. Tôi quá thất vọng với chiếc máy tính tồi tàn này đến nỗi tui sẵn sàng ném nó ra ngoài cửa sổ! Người bán hàng vừa ném khách hàng ngỗ ngược ra khỏi cửa và ra đường. Để trục xuất, loại bỏ hoặc buộc xóa ai đó hoặc một số nhóm khỏi một số vị trí. Nhà độc tài vừa ném các nhân viên cứu trợ nhân đạo ra khỏi đất nước. Vụ bê bối vừa dẫn đến chuyện thị trưởng bị đuổi khỏi chức vụ. Để loại bỏ hoặc loại trừ ai đó hoặc một số nhóm khỏi một số tổ chức, mạng lưới, hệ thống cấp bậc, chức vụ, v.v. Họ vừa ném cô ấy ra khỏi câu lạc bộ vì bất trả phí thành viên của cô ấy. Đội bóng đá lớn học vừa bị loại khỏi bộ phận NCAA do bị cáo buộc gian lận và tham nhũng .. Xem thêm: of, out, bandy ném ai đó hoặc thứ gì đó ra khỏi cái gì đó
và ném ai đó hoặc thứ gì đó ra ngoài ai đó hoặc một cái gì đó từ một cái gì đó hoặc một đất điểm. Kẻ đột nhập vừa cố gắng ném Walter ra khỏi cửa sổ. Anh ta đi đến cửa sổ và ném Walter ra .. Xem thêm: of, out, ném ném ai đó ra khỏi cái gì đó
và ném ai đó ra ngoài để buộc một người rời khỏi một đất điểm hoặc một tổ chức. John vừa cư xử tệ đến mức họ vừa ném anh ấy ra khỏi bữa tiệc. Tôi vừa rất lớn, nhưng họ bất ném tui ra .. Xem thêm: của, ra, ném. Xem thêm:
An throw out of idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with throw out of, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ throw out of